Ý nghĩa của từ rộn rã là gì:
rộn rã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rộn rã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rộn rã mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

rộn rã


Tấp nập và vui vẻ: Ngoài đường rộn rã tiếng vui cười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rộn rã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rộn rã": . rằn ri rắn rỏi rên rỉ rền rĩ rộn rã rộn rạo run [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rộn rã


Tấp nập và vui vẻ: Ngoài đường rộn rã tiếng vui cười.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rộn rã


có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch "Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rộn rã


Tấp nập và vui vẻ. | : ''Ngoài đường '''rộn rã''' tiếng vui cười.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rộn rịp rộn ràng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa